Thạc sĩ Kiến trúc
Chương trình đào tạo thạc sĩ ngành Kiến trúc định hướng ứng dụng đào tạo các chuyên gia trong lĩnh vực kiến trúc có kiến thức ngành, chuyên ngành nâng cao; tăng cường kiến thức liên ngành và kỹ năng vận dụng kiến thức chuyên môn vào hoạt động thực tiễn nghề nghiệp; có khả năng làm việc độc lập, tư duy sáng tạo; có năng lực phát hiện và giải quyết những vấn đề thuộc ngành Kiến trúc; có năng lực tham gia chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ.
Học chương trình đào tạo Thạc sĩ ngành Kiến trúc giúp cho người học trau dồi, nâng cao kiến thức chuyên ngành và các lĩnh vực liên quan, vận dụng các kiến thức vào nghiên cứu, trau dồi kỹ năng nghề nghiệp cũng như kỹ năng nghiên cứu để có đủ năng lực tham gia chương trình đào tạo tiến sĩ.
8580101
1.5 năm
Thạc sĩ Kiến trúc
+ Môn 1- Ngoại ngữ: Anh văn (có thể miễn thi nếu đủ điều kiện năng lực ngoại ngữ, có chứng chỉ phù hợp quy định)
+ Môn 2 - Môn cơ bản/ Cơ sở : Lịch sử kiến trúc
+ Môn 3 - Môn Chuyên ngành: Nguyên Lý thiết kế kiến trúc
Nhiều nhà tuyển dụng đã có những phản hồi tích cực đối với các học viên tốt nghiệp Thạc sĩ ngành Kiến trúc.
STT |
Mã học phần |
Tên học phần | Khối lượng (tín chỉ) | ||
Tổng số | LT | TH, TL | |||
Phần I: Kiến thức chung | 6 | 4 | 2 | ||
1 | 81PHIL6013 | Triết học | 3 | 2 | 1 |
2 | 81MSRE6023 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 3 | 2 | 1 |
Phần II: Kiến thức cơ sở và chuyên ngành |
|
|
| ||
Bắt buộc | 16 | 6 | 10 | ||
3 | 81TPCA7032 | Lý thuyết và thực hành kiến trúc đương đại | 2 | 1 | 1 |
4 | 81ARSU7042 | Kiến trúc và Thiết kế bền vững | 2 | 1 | 1 |
5 | 81BIMA7052 | Mô hình thông tin công trình (BIM) trong thiết kế và quản lý công trình kiến trúc | 2 | 1 | 1 |
6 | 81TPCA7062 | Lý luận bảo tồn di sản văn hóa – kiến trúc | 2 | 1 | 1 |
7 | 81AADS7073 | Đồ án thiết kế kiến trúc nâng cao | 3 | 1 | 2 |
8 | 81UFAT7083 | Đồ án Hình thái đô thị và kiến trúc | 3 | 1 | 2 |
9 | 81VAEC7092 | Tham quan – phân tích, đánh giá và phê bình kiến trúc | 2 | 0 | 2 |
Tự chọn (Chọn 7 trong 14 học phần từ 10 đến 23) | 14 | 7 | 7 | ||
10 | 81TMAC7102 | Lý thuyết tổ hợp không gian kiến trúc hiện đại | 2 | 1 | 1 |
11 | 81LAAR7112 | Kiến trúc cảnh quan | 2 | 1 | 1 |
12 | 81RAOA7122 | Mối quan hệ giữa kiến trúc và các ngành nghệ thuật khác | 2 | 1 | 1 |
13 | 81RASO7132 | Tổ chức không gian kiến trúc môi trường ở | 2 | 1 | 1 |
14 | 81TPUM7142 | Lý thuyết và ứng dụng Hình Thái học đô thị | 2 | 1 | 1 |
15 | 81URDE7152 | Thiết kế đô thị | 2 | 1 | 1 |
16 | 81TUSD7162 | Lý luận phát triển không gian đô thị | 2 | 1 | 1 |
17 | 81UPSO7172 | Tổ chức môi trường dịch vụ công cộng đô thị | 2 | 1 | 1 |
18 | 81TURP7182 | Lý luận quy hoạch vùng và đô thị | 2 | 1 | 1 |
19 | 81MPAC7192 | Quản lý quy hoạch, kiến trúc và xây dựng | 2 | 1 | 1 |
20 | 81SASD7202 | Kiến trúc bền vững: mô phỏng và thiết kế công trình | 2 | 1 | 1 |
21 | 81GADA7212 | Công trình xanh: thiết kế và tiêu chuẩn đánh giá | 2 | 1 | 1 |
22 | 81NTBE7222 | Công nghệ mới trong kỹ thuật công trình | 2 | 1 | 1 |
23 | 81MNCT7232 | Vật liệu và công nghệ xây dựng mới | 2 | 1 | 1 |
Phần IV: Thực tập và Đề án tốt nghiệp | 24 | 0 | 24 | ||
24 | 81IPDM7256 | Thực tập 1 (Quản lý và phát triển dự án) | 6 | 0 | 6 |
25 | 81IESM7266 | Thực tập 2 (Chuyên gia và năng lực quản lý chuyên ngành) | 6 | 0 | 6 |
26 | 81RESE7273 | Đề cương tốt nghiệp | 3 | 0 | 3 |
27 | 81DESE7249 | Đề án tốt nghiệp | 9 | 0 | 9 |
| Tổng cộng | 60 | 17 | 43 |
(*) Ghi chú: TC = tín chỉ, LT = lý thuyết, TH = thực hành, TL = thảo luận
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo, học viên có thể:
Gửi thất bại