banner

Thạc sĩ Quan hệ Công chúng

Chương trình đào tạo Thạc sĩ Quan hệ Công chúng sẽ giúp bạn nghiên cứu sâu về lĩnh vực này, vừa nắm vững lý thuyết vừa rèn luyện kỹ năng thực tiễn, từ đó đóng góp vào sự phát triển của ngành và mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp trong tương lai.

Giới thiệu chung

Với hai định hướng nghiên cứu và ứng dụng, Thạc sĩ Quan hệ Công chúng nhằm đào tạo các nhà nghiên cứu, giảng dạy có khả năng khám phá kiến thức mới, phát triển lý thuyết và phương pháp nghiên cứu trong lĩnh vực Quan hệ công chúng; tập trung đào tạo các chuyên gia thực hành có khả năng quản lý, sáng tạo và vận dụng kiến thức Quan hệ Công chúng vào thực tiễn công việc, đáp ứng nhu cầu nhân lực của các doanh nghiệp và tổ chức.

Mã ngành

8320108

Thời gian đào tạo

18 - 24 tháng

Văn bằng

Thạc sĩ Quan hệ Công chúng

Các môn bổ sung kiến thức (nếu có)

- Nhập môn Quan hệ công chúng;

- Lập kế hoạch Quan hệ công chúng;

- Kỹ năng viết cho Quan hệ công chúng;

- Tâm lý học truyền thông;

- Marketing căn bản.

Đặc điểm nổi bật của chương trình đào tạo

Đào tạo trình độ thạc sĩ định hướng nghiên cứu và định hướng ứng dụng được thực hiện theo hình thức giáo dục chính quy.

Tại sao nên chọn chương trình của chúng tôi?

Ngôn ngữ chính thức dùng trong đào tạo trình độ thạc sĩ là tiếng Việt với thời gian đào tạo khoảng 18 - 24 tháng.

Kết hợp lý thuyết, thực hành và nghiên cứu

Chương trình đào tạo kết hợp lý thuyết, thực hành và học online để mang đến cho sinh viên trải nghiệm học tập hiệu quả và linh hoạt. Sinh viên sẽ được trang bị kiến thức chuyên môn vững chắc, rèn luyệ
...Xem thêm

Năng lực đầu ra

Hoàn tất chương trình đào tạo Thạc sĩ Quan hệ Công chúng, học viên sẽ đạt được chuẩn đầu ra mà khoa đã công bố.
image
Cấu trúc chương trình học

Cấu trúc chương trình với các môn học được phân bố đồng đều.

2024
ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU
STT SubjectKhối lượng (tín chỉ)
Tổng sốLTTH, TL
Phần I:  Kiến thức chung7  
181PHIL6014

Triết học

Philosophy

44 
281RESM7023

Phương pháp nghiên cứu khoa học

Research Methodology

321
Phần II: Kiến thức cơ sở ngành   
Bắt buộc12  
381THEO7033

Lý thuyết Quan hệ công chúng đương đại

Contemporary Public Relations Theory

33 
481MEAU7043

Công chúng truyền thông

Media Audiences and Users

33 
581MEDL7053

Đạo đức, luật pháp và Quy định truyền thông

Media Law And Regulation

33 
681PRCA7063

Chiến lược Quan hệ Công chúng

Public Relations Campaign Planning and Execution

321
Tự chọn (Chọn 2 trong 4 học phần từ 7 đến 10)6  
781COMM7073

Truyền thông và lãnh đạo

Communications and Leadership

33 
881MLIT7083

Thẩm định tin tức

Media Literacy

33 
981MTEC7093

Kỹ thuật truyền thông

Media Technologies

321
1081GLOB7103

Truyền thông toàn cầu

Global Communication Theories and Application

33 
Phần III: Kiến thức chuyên ngành12  
Bắt buộc   
1181DIGI7113

Truyền thông số

Digital Media and Public Relations

33 
1281RESP7123

Nghiên cứu Quan hệ Công chúng

Research on Public Relations

321
1381CRIS7133

Quản trị danh tiếng và khủng hoảng

Crisis and Reputation Management

33 
1481MEDE7143

Quản trị kinh tế truyền thông

Media Economics

33 
Tự chọn (Chọn 3 trong 9 học phần từ 15 đến 23)9  
1581MDRE7153

Quan hệ giới truyền thông

Media Relations

33 
1681EMPL7163

Quan hệ nội bộ và Nhà đầu tư

Employee and Investor Relations

33 
1781PRNO7173

Quan hệ công chúng trong tổ chức Phi chính phủ

Public Relations and Advocacy for Nonprofit Organizations

33 
1881PRWR7183

Phát triển nội dung Quan hệ Công chúng

Public Relations Writing and Content Creation

321
1981ACDE7193

Thuyết trình chuyên nghiệp

Academic and professional presentation skills

321
2081PEBM7203

Quản trị thương hiệu cá nhân

Personal Branding Management

33 
2181HEAL7213

Truyền thông sức khoẻ

Health Communication and Advocacy

33 
2281JOUR7223

Báo chí

Understanding Journalism

33 
2381CREM7233

Truyền thông đa phương tiện

Creative Media Design & Expression

321
Phần IV: Luận văn tốt nghiệp   
2481THES72415Luận văn tốt nghiệp15 15
 Tổng cộng856322

 (*) Ghi chú: LT = lý thuyết, TH = thực hành, TL = thảo luận

ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG
STT SubjectKhối lượng (tín chỉ)
Tổng sốLTTH, TL
Phần I:  Kiến thức chung (7TC)   
181PHIL6014

Triết học

Philosophy

44 
281RESM7023

Phương pháp nghiên cứu khoa học

Research Methodology

321
Phần II: Kiến thức cơ sở ngành (16TC)   
Bắt buộc (10TC)   
381MTEC7093

Kỹ thuật truyền thông

Media Technologies

321
481MEDL7053

Đạo đức, luật pháp và Quy định truyền thông

Media Law And Regulation

33 
581PRCA7254

Chiến lược Quan hệ Công chúng

Public Relations Campaign Planning and Execution

422
Tự chọn (Chọn 2 trong 4 học phần từ 6 đến 9 – 6TC)   
681COMM7073

Truyền thông và lãnh đạo

Communications and Leadership

33 
781MLIT7083

Thẩm định tin tức

Media Literacy

33 
881GLOB7103

Truyền thông toàn cầu

Global Communication Theories and Application

33 
981HEAL7213

Truyền thông sức khoẻ

Health Communication and Advocacy

33 
Phần III: Kiến thức chuyên ngành (28 TC)   
Bắt buộc (19 TC)   
1081DIGI7264

Truyền thông số

Digital Media and Public Relations

422
1181MEAU7043

Công chúng truyền thông

Media Audiences and Users

33 
1281PRWR7183

Phát triển nội dung Quan hệ Công chúng

Public Relations Writing and Content Creation

321
1381CRIS7133

Quản trị danh tiếng và khủng hoảng

Crisis and Reputation Management

33 
1481INTE7276

Thực tập tại doanh nghiệp trong nước hoặc nước ngoài

Intership

  6
Tự chọn (Chọn 3 trong 8 học phần từ 15 đến 22)   
1581MDRE7153

Quan hệ giới truyền thông

Media Relations

33 
1681EMPL7163

Quan hệ nội bộ và Nhà đầu tư

Employee and Investor Relations

33 
1781PRNO7173

Quan hệ công chúng trong tổ chức Phi chính phủ

Public Relations and Advocacy for Nonprofit Organizations

33 
1881ACDE7193

Thuyết trình chuyên nghiệp

Academic and professional presentation skills

321
1981PEBM7203

Quản trị thương hiệu cá nhân

Personal Branding Management

33 
2081CREM7233

Truyền thông đa phương tiện

Creative Media Design & Expression

321
2181MEDE7143

Quản trị kinh tế truyền thông

Media Economics

33TC
2281JOUR7223

Báo chí

Understanding Journalism

33 
Phần IV: Đề án tốt nghiệp   
2381GRPR7289Đề án tốt nghiệp  9
 Tổng cộng725724

(*) Ghi chú: LT = lý thuyết, TH = thực hành, TL = thảo luận

 

 

 

 


 


 

Phương pháp học tập, giảng dạy và đánh giá

Phương pháp đa đạng tạo cơ hội cho học viên tích cực chủ động, nâng cao khả năng phân tích, phát triển và giải quyết các vấn đề.
image
Triển vọng nghề nghiệp

Sau khi tốt nghiệp Thạc sĩ Quan hệ Công chúng, học viên có cơ hội làm việc trong nhiều vị trí và lĩnh vực khác nhau như 

Chuyên viên Quan hệ Công chúng
Chuyên viên Marketing
Chuyên viên tư vấn truyền thông, cán bộ truyền thông, cán bộ quan hệ đối ngoại trong các cơ quan nhà nước và tổ chức phi chính phủ
"The greatest communicator is the one who makes you forget that he is communicating"
media
"The greatest communicator is the one who makes you forget that he is communicating"
– John Powers
media

*
*
*
Chọn tỉnh thành
Chọn ngành quan tâm