Thạc sĩ Kỹ thuật Xây dựng
Khoa Xây dựng tự hào khi là một trong những khoa lớn của Trường Đại học Văn Lang, có sức hút với tính chất đặc thù trong chương trình đào tạo cũng như hoạt động phong trào sinh viên. Khoa được hình thành và phát triển dựa trên tiêu chí hàng đầu Đạo đức - Ý chí - Sáng tạo, định hướng đào tạo và trang bị cho sinh viên những kiến thức, kỹ năng chuyên môn để đáp ứng nhu cầu thị trường lao động.
Chương trình đào tạo này nhằm mục tiêu đào tạo ra những chuyên gia Kỹ thuật Xây dựng có năng lực cao, đáp ứng được nhu cầu đa dạng của xã hội, có thể làm việc độc lập, sáng tạo và đóng góp tích cực vào sự phát triển của ngành xây dựng.
8580201
Thạc sĩ Kỹ thuật Xây dựng
Học viên chọn 2 trong 4 học phần:
1. Kết cấu bê tông cốt thép
2. Kết cấu thép
3. Kỹ thuật và tổ chức thi công
4. Nền móng
Tối thiểu 24 tháng
Chương trình Thạc sĩ Kỹ thuật Xây dựng tại VLU được đào tạo với những đặc điểm hiện đại thu hút người học.
Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Xây dựng thực hiện với lộ trình chi tiết để người học nắm bắt.
STT | MÃ HP | TÊN HỌC PHẦN | SỐ TC | LT | TT/ĐA | ỨNG DỤNG | NGHIÊN CỨU | |||
HK | BB/TC | HK | BB/TC | |||||||
1 | 81POLP60013 | Triết học nâng cao | 3 | 3 | 0 | 1 | BB | 1 | BB | |
2 | 71CIEN50173 | Động lực học kết cấu và động đất | 3 | 3 | 0 | 1 | BB | 1 | BB | |
3 | 81CONS60063 | Quản lý dự án đầu tư và xây dựng | 3 | 2 | 1 | 1 | BB | 1 | BB | |
4 | 81CIEN70033 | Kết cấu liên hợp | 3 | 2 | 1 | 1 | TC102 | 1 | TC102 | |
5 | 81CIEN70043 | Kết cấu bê tông cốt thép ứng lực trước | 3 | 2 | 1 | 1 | TC102 | 1 | TC102 | |
6 | 71CIEN50083 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 3 | 3 | 0 | 2 | BB | 2 | BB | |
7 | 81CIEN60073 | Công nghệ xây dựng và xu thế phát triển | 3 | 3 | 0 | 2 | BB | 1 | BB | |
8 | 71CIEN50163 | Cơ kết cấu nâng cao | 3 | 3 | 0 | 2 | TC205 | 2 | TC208 | |
9 | 81CIEN70053 | Kết cấu cao tầng và tải trọng ngang | 3 | 2 | 1 | 2 | TC205 | 2 | TC208 | |
10 | 71CIEN50113 | Sửa chữa và nâng cấp công trình | 3 | 2 | 1 | 2 | TC205 | 2 | TC208 | |
11 | 81CONS70103 | Quản lý An toàn và môi trường trong xây dựng | 3 | 2 | 1 | 2 | TC205 | 2 | TC208 | |
12 | 81CONS70113 | Quản lý dự án xây dựng nâng cao | 3 | 3 | 0 | 2 | TC205 | 2 | TC208 | |
13 | 71CIEN50153 | Phương pháp phần tử hữu hạn trong phân tích kết cấu | 3 | 2 | 1 | 3 | BB | 2 | BB | |
14 | 71CIEN50183 | Kết cấu bê tông cốt thép nâng cao | 3 | 3 | 0 | 3 | BB | 2 | BB | |
15 | 81CIEN70063 | Kết cấu tấm và vỏ | 3 | 3 | 0 | 3 | TC206 | 2 | TC208 | |
16 | 81CIEN70073 | Quan trắc và biến dạng công trình | 3 | 3 | 0 | 3 | TC206 | 2 | TC208 | |
17 | 81CIEN70093 | Kiểm định khai thác và thí nghiệm kết cấu công trình | 3 | 2 | 1 | 3 | TC206 | 3 | TC206 | |
18 | 81CONS70123 | Phân tích định lượng trong quản lý xây dựng | 3 | 3 | 0 | 3 | TC206 | 2 | TC208 | |
19 | 81CONS70133 | Kinh tế đầu tư xây dựng nâng cao | 3 | 3 | 0 | 3 | TC206 | |||
20 | 81CONS70143 | Quản lý rủi ro trong xây dựng nâng cao | 3 | 2 | 1 | 3 | TC206 | 3 | TC206 | |
21 | 71CIEN50103 | Kỹ thuật nền móng nâng cao | 3 | 3 | 0 | 4 | BB | 3 | BB | |
22 | 71CIEN50123 | Kết cấu thép nâng cao | 3 | 3 | 0 | 4 | BB | 3 | BB | |
23 | 81CIEN60093 | Thực tập chuyên ngành | 3 | 0 | 3 | 4 | BB | 3 | TC206 | |
24 | 81CIEN70183 | Chuyên đề tự chọn 1 | 3 | 0 | 3 | 4 | TC204 | 3 | TC206 | |
25 | 81CONS70193 | Chuyên đề tự chọn 2 | 3 | 0 | 3 | 4 | TC204 | 3 | TC206 | |
26 | 81CIEN70173 | Ứng dụng tin học trong nghiên cứu | 3 | 0 | 3 | 4 | TC204 | 3 | BB | |
27 | 81CONS70163 | Quản lý tài chính trong Doanh nghiệp xây dựng nâng cao | 3 | 2 | 1 | 4 | TC204 | 3 | TC206 | |
28 | 81CIEN70209 | Đề án tốt nghiệp | 9 | 0 | 9 | 5 | BB | |||
29 | 81CIEN71015 | Luận văn tốt nghiệp | 15 | 0 | 15 | 4 | BB | |||
Lưu ý:
Ghi chú: TC = tín chỉ, LT = lý thuyết, ĐA = đồ án, TT = Thực tập.
Hoàn thành chương trình đào tạo, học viên có thể tự tin tham gia lực lượng lao động với triển vọng nghề nghiệp đa dạng, có thể tham khảo tại đây.
Gửi thất bại